hãy tha lỗi cho em

Hãy tha lỗi cho thầy! Khi thấy các em đậu hết, thầy cũng đã phấn khởi, dù biết chắc chắn có sự gian dối. Nay thầy lại thấy hổ thẹn về chính điều đó. Rồi sự vui mừng của chúng ta sẽ qua nhanh. Sự huênh hoang về các con số, cũng sẽ chôn vùi dần trong sự dè bỉu. Nhưng dư vị đắng cay, chua chát về sự giả dối, thì không dễ nhạt nhòa. Và em phương đó. Em yêu ơi em có vui nhiều. Lỗi lầm hôm qua anh mang theo người biết không. Giờ anh chỉ ước rằng một điều chốn xa em sẽ luôn bình yên. Người ơi xin lỗi vì đã làm tổn thương lòng em. Ngàn lời xin lỗi củng chẳng mang em về. Chỉ mong em biết chốn đây anh khoan dung, độ lợng và tha thứ. - Không nên vội vàng nhận xét và định kiến ngời khác. Cần biết chấp nhận và tha thứ cho ngời khác. I. Truyện đọc: Hãy tha lỗi cho em. - Cô Vân có tấm lòng độ lợng và tha thứ. II. Nội dung bài học: Trang Trờng THCS Thái Thủy 4 Giáo dục công 10 lời khuyên khi chồng ngoại tình. Phụ nữ khi đã quyết định lập gia đình là khi họ đã chấp nhận hy sinh cũng như đánh đổi tuổi thanh xuân, sự tự do để được bên cạnh người mình yêu thương tạo dựng tổ ấm riêng cho dù có phải chịu đựng sự vất vả, khổ cực Kể xong câu chuyện, Chúa Giê-su nói với các môn đồ: "Nếu mỗi người trong các ngươi không hết lòng tha lỗi cho anh em mình, thì Cha ta ở trên trời cũng sẽ xử với các ngươi như vậy".—Ma-thi-ơ 18:21-35. Em thấy đó, tất cả chúng ta đều mắc nợ Đức Chúa Trời nhiều lắm. Em không oán trách anh đâu, em hiểu rằng anh không có lỗi, mà chính là tội ác của chiến tranh. Nếu người có thể gọi đó là sự lừa dối thì em đã lừa dối anh, hãy tha thứ cho em. Em không phải là kẻ lừa dối. Tất cả chỉ vì em quá yêu anh… Ðã bao lần chị thầm nghĩ như vậy khi nép mình trong vòng tay âu yếm và cái hôn ngọt ngào của anh. Vay Tiền Online Không Trả Có Sao Không. Nó là bởi vì em đã kiềm chế rất lâu rồi kể từ khi phải xa Daichi- sama,It's because I endured it for a long time while Daichi-sama was away,Nếu tối nay chị không kết liễu Charlie,If I don't kill Charlie tonight,Nếu như anh tha lỗi cho em, thì kỉ niệm về anh sẽ được tôn cao lên thành một tình cảm biết ơn vĩnh viễn đối với anh, trọn đời không phai nhạt trong lòng em….If you forgive me, the memory of you will be exalted by a feeling of everlasting gratitude which will never be effaced from my soul….Jack said afterwardshe received another message saying,“It's okay, Goodbye, forgive me”.Thật sự em muốn anh biết được rằng, em yêu anh nhiều lắm, em thật lòng muốn anh tha lỗi cho me, pretty baby, but I always take the long way home. to excuse; to forgive; to pardon Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tha lỗi", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tha lỗi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tha lỗi trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Tha lỗi cho tôi. 2. Tha lỗi cho ta. 3. Tha lỗi cho bố. 4. Tôi tha lỗi cho anh. 5. Tha lỗi cho chúng tôi. 6. Tha lỗi cho tao nghe nhỏ 7. Hãy tha lỗi cho ta, Morgana. 8. Tha lỗi cho tôi, tôi rất tiếc. 9. John, làm ơn tha lỗi cho em! 10. Tha lỗi cho thần thưa bệ hạ 11. Tôi xin lổi, tôi xin được tha lỗi. 12. Hãy tha lỗi cho tôi, người anh em. 13. Tại sao họ lại xin được tha lỗi? 14. Tôi nghĩ người sẽ thứ tha lỗi lầm. 15. Tha lỗi cho tính ủy mị của ta, Harry. 16. Tha lỗi cho thằng con tè dầm của tôi. 17. Dân sống trong xứ sẽ được tha lỗi lầm. 18. Bởi vì bố con sẽ tha lỗi cho con! 19. Ăn cái này mà tha lỗi cho mình, được chứ? 20. Anh tiều phu đáp " Thưa hãy tha lỗi cho con . " 21. “Song nếu không tha lỗi cho người ta, thì Cha các ngươi cũng sẽ không tha lỗi cho các ngươi” Ma Thi Ơ 614–15. 22. Hãy tha lỗi vì nói nhiều quá, em bé nhé. 23. Bà nài xin “Xin hãy tha lỗi cho con đòi chúa”. 24. Tha lỗi cho thần vì đã đến mà không báo trước 25. Tha lỗi cho tôi.... Melquiades vì đã cướp đi cuộc đời cậu. 26. Tha lỗi cho tớ vì muốn giữ não ở trong đầu mình. 27. Em sẽ làm gì nếu một người nào đó xin em tha lỗi? 28. Xin tha lỗi cho con là đã cãi lại cha mẹ quá nhiều. 29. X in ngài tha lỗi, nhưng chúng ta không thể tìm thấy anh ta. 30. Hãy tha lỗi cho chúng tôi và chúng ta sẽ lại sát cánh bên nhau. 31. Sư phụ, là con có lỗiCon hại người bị mất võ quán, xin tha lỗi 32. Tha lỗi cho tôi, nhưng hình như anh có quen biết anh ta, ngài Darcy? 33. Tha lỗi cho anh vì đã xoay qua lại quá đẹp trong lúc đang tắc đường. 34. Lâu Chiêu Quân lo lắng, bèn nắm tay ông kéo lên và tha lỗi cho ông. 35. - Hãy tha lỗi cho tôi, Antoine, nhưng tôi không thể nói dối được nữa, tôi không còn sức. 36. Tha lỗi cho ta nhưng ta nhìn thấy thứ gì kỳ lạ thò ra dưới váy của ông. 37. Vui lòng tha lỗi vì đã ngắt ngang cuộc họp, tôi có chút chuyện cần làm với các ông. 38. Tha lỗi cho cháu, và cho phép cháu được chia sẻ quyền sở hữu đàn ngựa của tổ tiên ta. 39. Tha lỗi cho tôi, nhưng hình như với tôi số phận của chúng ta bị khóa chặt lại với nhau 40. Xin tha lỗi cho tôi khi nói rằng đôi khi tôi cũng cảm thấy rằng tôi đang gần kề cái chết. 41. Người hôn phối có thể nói “Em tha lỗi cho anh” nhưng vẫn nuôi lòng oán giận về chuyện đã xảy ra, có lẽ thèm muốn trả đũa. 42. Tha lỗi nếu có nói sai nhưng những protein tự nhiên có thể tác động đến những người đáng lẽ đã chết... cũng như tạo ra cơ hội cho The Returned. 43. Vì vậy, giáo hoàng đã bổ nhiệm một ủy ban nhằm “làm sáng tỏ trang sử đen tối của giáo hội hầu cho... giáo hội có thể xin được tha lỗi”. 44. Chẳng hạn, một số người Công Giáo cảm thấy khó chịu, khi giáo hoàng của họ xin được tha lỗi về việc bắt làm nô lệ, hoặc cải huấn “những người theo dị giáo” như ông Hus và ông Calvin. 45. Vào tháng 1-1995, tờ báo này cũng tường thuật rằng hội đồng giám mục ở Đức xin được tha lỗi về “nhiều lỗi lầm” của những người Công Giáo La Mã đã ủng hộ các tội ác dưới thời Quốc Xã. 46. Kể xong câu chuyện, Chúa Giê-su nói với các môn đồ “Nếu mỗi người trong các ngươi không hết lòng tha lỗi cho anh em mình, thì Cha ta ở trên trời cũng sẽ xử với các ngươi như vậy”.—Ma-thi-ơ 1821-35. 47. Ma-thi-ơ 612, 14; Lu-ca 114 Rồi không bao lâu trước khi chết, Chúa Giê-su thêm “Khi các ngươi đứng cầu-nguyện, nếu có sự gì bất-bình cùng ai, thì hãy tha-thứ, để Cha các ngươi ở trên trời cũng tha lỗi cho các ngươi”.—Mác 1125. 48. + 17 Ôi Đức Giê-hô-va, nguyện quyền năng ngài nên mạnh mẽ như ngài đã hứa khi nói rằng 18 Đức Giê-hô-va chậm nóng giận, giàu tình yêu thương thành tín,+ thứ tha lỗi lầm và sự phạm pháp, nhưng chẳng bao giờ ngài để kẻ phạm tội thoát khỏi hình phạt, và vì lỗi lầm cha ông, ngài trừng phạt con cháu đến ba, bốn đời’. 49. Khi chúng ta đọc trong sách Mô Si A, An Ma đã dạy rằng khi chúng ta thường xuyên hối cải, Chúa sẽ tha thứ cho những lỗi lầm của chúng Mặt khác, như đã chỉ ra trong Lời Nguyện Cầu của Chúa,36 khi chúng ta không tha lỗi cho người khác, chúng ta tự chuốc lấy sự kết Nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, tội lỗi của chúng ta được tha thứ thông qua sự hối cải. Translation API About MyMemory Human contributions From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories. Add a translation Vietnamese English Info Vietnamese tha lỗi cho tôi ... Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese hãy tha lỗi cho tôi. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese hãy tha lỗi cho tôi! English english forgive me! Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese tha lỗi cho tôi,yun! Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese làm ơn tha lỗi cho tôi! English please forgive me! Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese - tha lỗi cho tôi được chứ. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese - rất tiếc, tha lỗi cho tôi. English - i am sorry. forgive me. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese tha lỗi cho anh English you'll forgive me. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese tha lỗi cho anh. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese làm ơn tha lỗi cho tôi đi English please forgive me Last Update 2010-09-06 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese - tha lỗi cho anh. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese oh, tha lỗi cho tôi, bạn hiền English oh, forgive me, my dear. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese con tha lỗi cho mẹ. English i forgive you, mama. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese tha lỗi cho ta, toki. English i hope you'll forgive me, too, toki. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese - xin ngày tha lỗi cho. English - apologies, my lord. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese - tha lỗi cho chúng tôi , thưa bà? English so, you're what passes for a morganian these days. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese tôi xin lỗi, cô hãy tha lỗi cho tôi English i'm sorry. you're gonna have to forgive me. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese hãy tha lỗi cho tôi, người anh em. English i'm sorry, buddy. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese bọn con tha lỗi cho bố. English we forgive you, dad. metal creaking, chains clanking Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese goken, tha lỗi cho em. English goken forgive me . Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Get a better translation with 7,316,851,664 human contributions Users are now asking for help We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK

hãy tha lỗi cho em