gầy tiếng anh là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ " gầy ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu Hao gầy là gì: ほそる - [細る] 117590621766445825631 Nghĩa của từ "touristy" trong câu này ám chỉ quán ăn này được tạo ra với mục đích để phục vụ khách du lịch chứ không phải cho người bản địa , và thường sẽ có khách du lịch sẽ tìm đến những quán Nghĩa của từ "touristy" trong câu này ám chỉ quán ăn này Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh9,0 MBHọc từ mới mỗi ngày, luyện nghe, ôn tập và kiểm tra. Từ điển Anh Việt offline39 MBTích hợp từ điển Anh Việt, Anh Anh và Việt Anh với tổng cộng 590.000 từ. Dịch trong bối cảnh "GẦY , NĂNG ĐỘNG" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "GẦY , NĂNG ĐỘNG" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. In Hollywood you are either too fat or you're too skinny. Mụ quá gầy; hắn có thể thấy xương sườn của mụ. She was so skinny you could see her ribs. Bạn có thể nghĩ chân bạn quá gầy hoặc bụng của bạn quá béo. You may think your legs are too skinny or your stomach is too fat. GẦY TIẾNG ANH LÀ GÌ. Arif Suyono (có mặt sống Batu, Malang, East Java, 3 tháng 1 năm 1984) là một trong những cầu thủ bóng đá người Indonesia, có biệt danh là Keceng, dựa theo hình dáng gầy gộc của anh. Vay Tiền Online Không Trả Có Sao Không. Từ điển Việt-Anh gãy Bản dịch của "gãy" trong Anh là gì? vi gãy = en volume_up broken chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI gãy {tính} EN volume_up broken dễ gãy {tính} EN volume_up fragile brittle làm gãy {động} EN volume_up break crush đập gãy {động} EN volume_up disrupt bẻ gãy {động} EN volume_up break Bản dịch VI gãy {tính từ} gãy từ khác bể, vỡ, hư, bị vỡ volume_up broken {tính} VI dễ gãy {tính từ} dễ gãy từ khác mong manh, dễ vỡ, mảnh khảnh, mỏng manh volume_up fragile {tính} dễ gãy từ khác giòn volume_up brittle {tính} VI làm gãy {động từ} làm gãy từ khác bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đạp vỡ, đập vỡ, đập, làm hỏng, làm bể, phá volume_up break {động} làm gãy từ khác làm vụn volume_up crush {động} VI đập gãy {động từ} đập gãy từ khác đập đổ, phá vỡ volume_up disrupt {động} VI bẻ gãy {động từ} bẻ gãy từ khác làm gãy, làm đứt, làm vỡ, đạp vỡ, đập vỡ, đập, làm hỏng, làm bể, phá volume_up break {động} Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese gây đau lònggây đau đớngây đối khánggây ấn tượnggây ấn tượng mạnh mẽgây ấn tượng nhấtgãgã bạngã đầu trọcgãi gãy gãy đổgìgì thì gìgìn giữgògò bógóa bụagóa phụgócgóc bù commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. gầy- 1 tt. 1. Người và động vật ít thịt, ít mỡ; trái với béo béo chê ngấy, gầy chê tanh tng. trâu thịt gầy, trâu cày thì béo tng. người gầy Chân tay gầy khẳng khiu gầy như con mắm tng.. 2. Thực vật ở trạng thái kém phát triển, không mập cỏ gầy. 3. ít chất màu, ít chất dinh dưỡng đất 2 đgt., đphg 1. Tạo dựng cho đạt tới mục đích gầy vốn. 2. Làm cho cháy gầy bếp. 3. Tạo cơ sở để từ đó tiếp tục hoàn thành gầy gấu áo Tạo ra, làm nên. Gầy một bát họ. Gầy vốn. Gầy gấu áo 1. Đưa xương, không có thịt. Gầy như que củi. 2. Không tốt, không phì nhiêu. Cỏ gầy. Đất thêm gầy, còm, gầy gò, gầy guộc, gầy đét, gầy nhom, gầy còm Từ điển Việt-Anh gầy gò Bản dịch của "gầy gò" trong Anh là gì? vi gầy gò = en volume_up scrawny chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI gầy gò {tính} EN volume_up scrawny skinny thin Bản dịch VI gầy gò {tính từ} gầy gò volume_up scrawny {tính} gầy gò từ khác trơ xương volume_up skinny {tính} gầy gò từ khác gầy, ốm, mỏng, khẳng, mảnh dẻ, thưa thớt volume_up thin {tính} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "gầy gò" trong tiếng Anh gầy tính từEnglishthinslimthinlankygò danh từEnglishmoundknobhumphillockgầy guộc và cao lêu nghêu tính từEnglishlankygầy còm tính từEnglishleanslimgầy mòn tính từEnglishemaciatedgầy yếu tính từEnglishleangầy trơ xương tính từEnglishraw-bonedgầy giơ xương tính từEnglishscraggy Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese gần tớigần vớigần xagần đâygần đúnggần đất xa trờigầygầy còmgầy giơ xươnggầy guộc và cao lêu nghêu gầy gò gầy mòngầy trơ xươnggầy yếugậpgập ghềnhgập lại đượcgập ngườigập xuốnggật đầugật đầu ra hiệu commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɣə̤j˨˩ɣəj˧˧ɣəj˨˩ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɣəj˧˧ Chữ Nôm[sửa] trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm Cách viết từ này trong chữ Nôm 技 chia, ghẽ, chẻ, gầy, kẽ, kể, kỹ, kĩ, gảy, gãy 唭 khì, khi, gầy, cười 𤷍 gầy 掑 rì, cày, cài, ghì, ghè, ghi, kều, gài, gây, gầy, kể, kề, kè, kì, cời, gãi 𤻓 gầy 𦓿 cày, cầy, gầy 𤼞 gầy Từ tương tự[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Tính từ[sửa] gầy Người và động vật Ít thịt, ít mỡ; trái với béo. Béo chê ngấy, gầy chê tanh. tục ngữ Trâu thịt gầy, trâu cày thì béo. tục ngữ Người gầy . Chân tay gầy khẳng khiu. Gầy như con mắm. tục ngữ Thực vật học Ở trạng thái kém phát triển, không mập. Cỏ gầy. Ít chất màu, ít chất dinh dưỡng. Đất gầy. Từ láy[sửa] gầy gò gầy guộc Ngoại động từ[sửa] gầy Địa phương Tạo dựng cho đạt tới mục đích. Gầy vốn. Địa phương Làm cho cháy. Gầy bếp. Địa phương Tạo cơ sở để từ đó tiếp tục hoàn thành. Gầy gấu áo len. Dịch[sửa] Tham khảo[sửa] "gầy". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. chi tiết Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "gầy", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ gầy, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ gầy trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Gầy dựng đội binh à? Rounding up an army? 2. Tôi muốn gầy I wanted to lose 3. Thằng gầy này, mày nói gì? What'd you say, slim? 4. Gầy nhom như con chó đua. As lean as a whippet I was! 5. Mình anh ta gầy quá. His body is too thin. 6. Khi ấy tôi gầy trơ xương. I weighed less than a hundred pounds. 7. Họ gầy gò và thảm hại. They're so weak and pathetic. 8. Chàng trông hao gầy mà nghiêm nghị . He looked thin and serious . 9. Cô ấy không còn gầy nhom nữa. She wasn't all elbows and knees anymore. 10. Gầy gò, da trắng nghèo nàn. Scrawny, white trash. 11. Jones ở cạnh con điếm trắng gầy. That's Jones, with the skinny white broad. 12. Còn mày, thằng gầy gò ốm yếu. And, you, scrawny little bastard! 13. Mày xem đi, gầy như thằng nghiện. You look away, skinny addict. 14. Này, họ nghĩ tớ gầy gò. See, they think I'm scrawny. 15. Tay tớ vẫn gầy nhom này. My arms are still skinny. 16. Trông chúng ta gầy gò làm sao. We look skinny. 17. Tôi đã nhắm vào tên gầy còm. I got the skinny on the right. 18. Trông ngài kìa, thật là gầy gò Look at you, you look skinny 19. Binh lính ta gầy còm và thiếu ăn. Lean and hungry. 20. Cô bé gầy gò toàn thân bẩn thỉu Scrawny little thing all covered in dirt. 21. Lúc đó ba rất gầy yếu... và mỏng manh. You were so thin... and fragile. 22. Đừng có tuyển mấy bà già Washington gầy gò. Not another one of these scrawny, old Washington biddies. 23. không có một chút thô kệch và gầy yếu Not a bit of him scraggly or scrawny 24. Không, anh bạn da nâu gầy gò ạ. No, my slender brown friend. 25. Tao ghét những con điếm gầy trơ xương. I hate them skinny bitches 26. Bà ấy có mắt ủ rũ, mặt béo, cổ gầy. She's got a droopy eye, fat face, thick neck. 27. Cơ thể khỏe mạnh của nó sẽ gầy mòn. And his healthy body* will grow thin. 28. Trông họ gầy guộc và yếu ớt quá, Gallegher. They look thin and weak. 29. Cậu thấy đó, cậu gầy, tái xanh, ốm yếu. You see, you're slight, pale, sickly. 30. Tôi chỉ nhìn thấy một thằng nhóc gầy yếu. All I saw was a skinny kid. 31. Ê-sai đem những người trong thời ông trở về với hiện tại, ông nói Nhưng tôi nói Tôi bị gầy-mòn, tôi bị gầy-mòn! Isaiah brings his contemporaries back to the present, stating But I say For me there is leanness, for me there is leanness! 32. 3 Họ gầy mòn vì túng thiếu và đói khát; 3 They are worn out from want and hunger; 33. Cô ấy gầy đi một cách khủng khiếp và khóc nức nở. She was terribly thin, and wept uncontrollably. 34. Rồi sau đó nếu các người gầy yếu thì sao? And if after that your appearance is found wanting? 35. Từ xã hội cho thấy phải gầy mới thành công. Everything in society tells us we have to be thin to be successful. 36. Sao cậu không thể thành Friar Tuck gầy gò của tôi? Why can't you just be my skinny Friar Tuck? 37. Đó là câu hỏi dành cho những kẻ thông thái gầy guộc. These are questions for wise men with skinny arms. 38. Một số người có thân hình gầy và mảnh khảnh tự nhiên. Some people are thin and angular by nature. 39. Cánh ta tôi hơi gầy nhưng chân tôi sẽ ngon hơn. My arms are a little stringy, but there's some good eating in my legs. 40. Bọn trẻ con không quan tâm nó béo hay gầy đâu! Babies don't care if they're slim! 41. Nhìn Sửu kìa, anh ấy cũng gầy nhưng nhìn khá hơn nhiều Look at Jim, he's thin too but looks so much better 42. Anh trông gầy gò lắm nên phải ăn thêm nhiều đường vào. You've got no fat on you and all you've had to eat is sugar. 43. Anh ta trong tình trạng rất tốt - có gầy đi đôi chút. He was in good shape - a bit thinner. 44. Cô bạn gái gầy nhom quái đảng với 1 cái móc trên đầu? A freakishly thin date with a hanger for a head? 45. Nhiều bạn nam khác vẫn còn nhỏ hơn và gầy còm hơn . Other boys might still be slimmer and smaller . 46. Đó là Snaut gầy guộc với thái độ vừa diễu cợt vừa chân thành. Pum, ya está aquí Haciendo reverencia Con cara de vergüenza. 47. Hóa liệu pháp đã làm tóc cậu rụng; ung thư làm cậu gầy mòn. Chemotherapy has thinned his hair; cancer has caused him to lose weight. 48. Rồi trẫm thấy bảy con bò rất gầy guộc và xấu xí. Then I saw seven very thin and bony cows. 49. Người ta gọi chúng ta là nặng nề, gầy guộc, râu dài. People call us heavy, skinny, lumpy. 50. lái xe là 1 gã gầy còm và gẫy hết răng cửa. The driver of the van is a skinny man with no front teeth.

gầy tiếng anh là gì