gây ra tiếng anh là gì

3. tiếng anh - ví dụ về tiếng việt . ví dụ: Có rất nhiều loại vi rút gây ra bệnh sốt vi rút, điển hình nhất là rhinovirus, adenovirus, coronavirus (vi rút siêu nguy hiểm), enterovirus, vi rút cúm,… Hẳn thời tiết là yếu tố chính gây thiệt hại lớn về người và tàu của họ. The single decisive factor in the heavy loss of men and ships must have been the weather. jw2019. Gây thiệt hại đáng kể là tàu thuyền nằm phía tây nam của hòn đảo. Considerable damage is caused to boats lying southwest of gây án trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ gây án sang Tiếng Anh. englishsticky.com; , khi đó bạn hãy nhập thêm các chữ tiếp theo để hiện ra từ chính xác. Khi tra từ tiếng Việt, bạn có thể nhập từ khóa có dấu hoặc không dấu, tuy nhiên Dịch trong bối cảnh "GÂY ÁP LỰC LÊN" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "GÂY ÁP LỰC LÊN" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Chợ cóc mọc ra ở nhiều nơi, ồn ạt, và lâu đời nên việc dẹp bỏ là vô cùng khó khăn với các chính quyền địa phương nơi mà luôn có những chợ cóc. Việc chợ cóc xuất hiện gây rất nhiều ảnh hưởng như: Có thể bạn quan tâm: Ngủ tiếng anh là gì? Ích lợi của việc Ồ, Tiếng Anh là một loại ngôn ngữ khó lường. Ngay khi chúng tôi nghĩ rằng bạn đã tìm ra, thì bạn lại tiếp tục phá vỡ một quy tắc chính tả hay nhấn mạnh vào một loạt các tùy chọn phát âm của -ough. Bạn đọc thân mến, trong bài viết này, chúng tôi giúp bạn khởi Vay Tiền Online Không Trả Có Sao Không. With uniform and moderate concentration to reduce the agglomeration causing by ra bởi bệnh nứt da, một bệnh do thiếu đó gây ra bởi đồng hồ và cây bút bi của biết điều này được gây ra bởi các chấp trước của knew this was done by a former cuộc thảm họa còn lại gây ra bởi chủ nghĩa Nazi và chứng Leigh gây ra bởi những đột biến trong ty thể ra bởi một tính trạng di truyền trong gia the name indicates, it is casued by tác dụng phụ cũng tương tự như gây ra bởi là nạn gianlận trong kiểm soát kế toán gây ra bởi các ngân was an epidemic of accounting control fraud led by the có thể được gây ra bởi vi khuẩn, hay thường xuyên sử dụng thuốc giảm đau như ibuprofen, uống quá nhiều rượu, hoặc căng can be brought on by bacteria, regular use of pain relievers like ibuprofen, too much alcohol, or chủ yếu được gây ra bởi các đối tác nam, mà còn bởi các băng đảng gia đình và tội phạm rộng lớn hơn, bằng chứng cho thấy. also by the wider family and criminal gangs, the evidence đốc điều hành Facebook Mark Zuckerberg thường khẳng định rằngAI sẽ cắt giảm đáng kể số lượng lạm dụng gây ra bởi hàng triệu người dùng Facebook không có ý CEO Mark Zuckerberg often asserts that AIwill substantially cut down on the amount of abuse perpetrated by millions of ill-meaning Facebook qua đời vì viêm phế quản phổi gây ra bởi AIDS trên 24 Tháng mười 1991, một ngày sau khi công khai thừa nhận ông đã có died ofbronchopneumonia brought on by AIDS on 24 November 1991, one day after publicly acknowledging he had the hại gây ra bởi kẻ xâm lược trên đất nước hoặc cộng đồng các quốc gia là kéo dài, nghiêm trọng và chắc chắn;The damage inflicted by the aggressor on the nation or community of nations must be lasting, grave and certain;Ngủ rối loạn có thể được gây ra bởi nhiều vấn đề, một số trong đó là rõ ràng hơn so với những người problems could be brought on by many problems, several of which are a lot more apparent compared to tổn thất đó bị gây ra bởi những trở ngại trong thương mại, các vấn đề tài chính, nhu cầu chi tiêu của nhà nước mới”,Those losses would be provoked by the obstacles to trade, by financial problems, by the spending needs of the new state.”.Nấu ăn Nấu ăn khi ngủ thường được gây ra bởi việc sử dụng các loại thuốc được cho là sẽ giúp bạn có được giấc ngủ ngon, như cooking is often brought on by the use of medications that are supposed to help you get to sleep, like Tuyết- Snow S là chính xác muốn họ âm thanh như, tải trọng gây ra bởi LoadsS are exactly want they sound like, loads cause by tự như ung thư vú gây ra bởi các thụ thể hormon, ung thư vú HER2 có thể được điều trị bằng các liệu pháp khác nhau nhắm vào thụ thể to breast cancer causing by hormone receptor HER2, breast cancer can be treated with different therapeutic that targets HER2 quá tức giận của Thiên Chúa được gây ra bởi tội lỗi và tội lỗi được lựa chọn một con đường thay thế. Vì vậy, những gì?OK, so God's anger is provoked by sin and sin is choosing an alternate path. So what?Bây giờ, đối với bạn, vấn đề duy nhất là tình trạng sức khỏe không đạt yêu cầu,Now, for you, the number one problem is an unsatisfactory state of health,Nó là kết thúc tiềm năng của một người phụ nữ tuổi sinh đẻ, gây ra bởi buồng trứng dần dần làm chậm chức năng của the end of a woman's potential childbearing years, brought on by the ovaries gradually slowing down their được khuyến cáo sử dụng trong giai đoạnđầu của quá trình bệnh lý gây ra bởi virus herpes của các loại đầu tiên và thứ drug is recommended foruse in the initial stages of the pathological processes provoked by herpes viruses of the first and second kết quả của sự nhạy cảm tuyệt vời, người sinh ngày 20 tháng 4 dễ bị bệnh tưởng tượng,As a result of their great sensitivity, April 20 natives are prone to imaginary illnesses,Ngoài các biểu hiện lâm sàng ở trên của bệnh,sự phát triển của một số bệnh lý gây ra bởi nhiễm trùng phim là có addition to the above clinical manifestations of the disease,it is possible to develop individual pathologies provoked by nhân tôi cho rằng lãng mạn là một cảm giác,mà có thể được gây ra bởi một hành động hoặc một loạt các hành I suggest that romance is a feeling,which can be brought on by an action or a series of không gây ra bởi một tình trạng dài hạn, chẳng hạn như MS, sau đó dysesthesia thường sẽ giải quyết sau một vài not causes by a long-term condition, such as MS, then dysesthesia will usually resolve after a few months. Which is what I did this morningThis is what I did this morningYou saw what I did to việc tôi có thể làm hay những hậu quả mà tôi gây the things that I own or the things that I do?Tôi thật sự xin lỗi vì nỗi đau mà tôi đã gây ra cho apologize for the pain this has caused đó, tôi gây ra các nhà lãnh đạo của Giu- đa để lên tường, và tôi bổ nhiệm hai ca đoàn tuyệt vời để khen I caused the leaders of Judah to ascend the wall, and I appointed two great choirs to give đó, tôi gây ra các nhà lãnh đạo của Giu- đa để lên tường, và tôi bổ nhiệm hai ca đoàn tuyệt vời để khen I brought the leaders of Judah up onto the wall and appointed two great choirs that gave thanks.…. nối một ổ đĩa cứng gắn ngoài trong khi máy tính đã ngủ đông mà không đúng cách eject ổ đĩa đầu caused the problem by disconnecting an external hard drive while the computer was hibernated without properly ejecting the drive là một phần của vấn đề, tôi gây ra chuyện này và tôi xin lỗi”.I was part of the problem, I caused this, and I apologise to you.”.Sau đó, tôi gây ra các nhà lãnh đạo của Giu- đa để lên tường, vàtôi bổ nhiệm hai ca đoàn tuyệt vời để khen 1231 Then I brought the leaders of Judah up onto the wall and appointed two great choirs that gave thời điểm đó, Tôi gây ra cho bạn nghe về những điều mới mẻ, và bạn không biết làm thế nào chúng được bảo quel momento, I caused you to hear about new things, and you do not know how these were vậy, sau đó,không bạn sẽ được làm sạch trước khi tôi gây ra sự phẫn nộ của tôi hơn bạn phải chấm banjur, neither will you be cleansed before I cause my indignation over you to là một phần của vấn đề, tôi gây ra chuyện này và tôi xin lỗi”.I was part of the problem; I caused this, and I apologize.'”.Trong tai nạn máy bay cuối cùng mà tôi gây ra đã được nhóm đến Châu Âu, đã có một con cái của Chúa Jesus sống một đời sống thánh the last plane crash that I caused that was heading to Europe, there was a child of God who lived a life of thời điểm đó, Tôi gây ra cho bạn nghe về những điều mới mẻ, và bạn không biết làm thế nào chúng được bảo tiu tempo, I caused you to hear about new things, and you do not know how these were thời điểm đó, Tôi gây ra cho bạn nghe về những điều mới mẻ, và bạn không biết làm thế nào chúng được bảo that time, I caused you to hear about new things, and you do not know how these were article“ Tôi là một phần của vấn đề, tôi gây ra chuyện này và tôi xin lỗi”.I was part of the problem, I caused this and I'm sorry.'”.Định nghĩa của tôi bác bỏ mọi sựthật về tổn thương sâu sắc tôi gây ra với definition of my actionscompletely refuted any recognition of the immense trauma I caused tôi gây ra tất cả chuyện này, đó không phải vì họ I had done All these things, It wouldn't be because They were đánh tôi và đấm đá tôi gây ra các vết thương trên khắp cơ hit me and punched me resulting in injuries all over my đã phải trả nghiệp, có thể tôi gây ra nhiều đau khổ cho người này trong kiếp be I caused more suffering for this person in a previous đã nhận ra tổn thất mà tôi gây ra cho đảng và nhân have realised the harm I have caused to the party and the là điều duy nhất tôi có thể để xoábỏ một phần nỗi đau tôi gây ra cho gia đình và khách hàng…….This was the only thing I could do to try andundo some of the pain I have caused to my family and clients….Lúc đó,tôi bắt đầu nhận ra tình cảnh mà tôi gây ra cho các con that time, I started to feel the plight I inflicted upon my đã và vẫn rất hối hận về sự việc này,và rất lấy làm tiếc về nỗi đau mà tôi đã gây ra cho cô và gia đình, cũng như nỗi đau tôi gây ra cho hội thánh và Nước Thiên Chúa.”.I was and remain very remorseful for the incident anddeeply regret the pain I caused her and her family, as well as the pain I caused the church and God's Kingdom.”.thấy lỗi trong một tai nạn và gây ra, bởi vì tôi không có bảo hiểm phải trả tiền cho tất cả các chi phí mà tôi gây ra để cho vụ tai was found at fault in an accident and caused, because I didn't have coverage to pay for all the expenses I caused to to the accident. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm gây ra tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ gây ra trong tiếng Trung và cách phát âm gây ra tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gây ra tiếng Trung nghĩa là gì. gây ra phát âm có thể chưa chuẩn 触发 《受到触动而引起某种反应。》导发 《引发。》do lơ là cho nên gây ra sự cố. 由于疏忽导发了事故。导致; 引致; 滋生; 招致 《引起; 导致。》惹 《引起不好的事情。》诱发 《导致发生多指疾病。》gây ra bệnh viêm ruột. 诱发肠炎。诱致 《导致; 招致不好的结果。》招惹 《言语、行动引起是非、麻烦等。》gây ra thị phị. 招惹是非。gây ra tổn thất ngoài ý muốn. 招致意外的损失。制造 《人为地造成某种气氛或局面等含贬义。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ gây ra hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung căn hộ tiếng Trung là gì? kịch cương tiếng Trung là gì? đầu xanh tuổi trẻ tiếng Trung là gì? đại liên tiếng Trung là gì? nhậm tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của gây ra trong tiếng Trung 触发 《受到触动而引起某种反应。》导发 《引发。》do lơ là cho nên gây ra sự cố. 由于疏忽导发了事故。导致; 引致; 滋生; 招致 《引起; 导致。》惹 《引起不好的事情。》诱发 《导致发生多指疾病。》gây ra bệnh viêm ruột. 诱发肠炎。诱致 《导致; 招致不好的结果。》招惹 《言语、行动引起是非、麻烦等。》gây ra thị phị. 招惹是非。gây ra tổn thất ngoài ý muốn. 招致意外的损失。制造 《人为地造成某种气氛或局面等含贬义。》 Đây là cách dùng gây ra tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gây ra tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Dictionary Vietnamese-English gây ra What is the translation of "gây ra" in English? chevron_left chevron_right gây ra {vb} EN volume_up beget cause engender entail render produce Translations general "một cảm giác" Similar translations Similar translations for "gây ra" in English More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login Bạn đang thắc mắc về câu hỏi gây ra tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi gây ra tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ RA – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh – từ điển RA – Translation in English – – gây ra in English – Vietnamese-English ra trong Tiếng Anh là gì? – English RA in English Translation – RA BỞI CÁC LÝ DO Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch – 40 câu “xin lỗi” hay nhất trong tiếng Anh – dịch của cause – Từ điển tiếng Anh–Việt – Cambridge DictionaryNhững thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi gây ra tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Tiếng Anh -TOP 10 gánh vác tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 8 gánh nặng tài chính tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 gánh chịu hậu quả tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 gác mái tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 9 gà tiềm thuốc bắc tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 6 google play dịch tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 6 google dịch từ tiếng anh qua tiếng việt HAY và MỚI NHẤT Đừng cho phép một tình huốngkhông phù hợp tiếp tục diễn ra bằng việc không báo cáo, bất kể ai là người gây ra tình huống not allow aninappropriate situation to continue by not reporting it, regardless of who is creating that cho phép một tình huống không phù hợp tiếpDo not allow a situation that you believeis inappropriate to continue by not reporting it, regardless of who is creating that cho phép một tình huốngkhông phù hợp tiếp tục diễn ra bằng việc không báo cáo, bất kể ai là người gây ra tình huống should not allow aninappropriate situation to continue by not reporting it, regardless of who is creating or experiencing the hiểm này sẽ chi trả tất cả các chi phí y tế cho người lái và hành khách trên xe hơi,This insurance policy covers the medical expenses for the driver and passengers of the car,Bảo hiểm này sẽ chi trả tất cả các chi phí y tế cho người lái và hành khách trên xe hơi,This coverage includes medical expenses for the driver and passengers in your car,Lo sợ cho sự an toàn của gia đình mình, Sarah phải lựa chọn giữa bản năng yêu thương và bảo vệ Miles của mẹ mình và một nhu cầu tuyệtvọng để điều tra xem điều gì hoặc ai là người gây ra bước ngoặt đen tối của for the family's safety, Sarah is confront with a decision she must choose between her maternal instinct to love and protect the little Miles anda desperate need to investigate in depth what or who is causing his dark turn and make it gonna put a team on it and we will find out who did chúng tôi cũng phải đặt ra câu hỏi, ai là ngườigây ra những điểm mù kinh tế của một quốc gia, phải không?But we also have to ask the question, who is cultivating the economic soil of a country, right?Dù bất kỳ ai là ngườigây ra lỗi lầm thì với tư cách là người đứng đầu, bạn cần phải“ gánh” tất cả mọi thứ trong kinh doanh, dù tốt hay matter whose fault a mistake is, as the head of your business, you have to own everything that goes on in your business, bad and đã mất nhóc thật rồi, nhưng ai là người đã gây ra chuyện này?You killed it, true, but who was it that taught you?Hơn bốn năm qua vẫn chưa rõ ai làngười gây ra đau đớn cho tôi”.For years no one could tell me what is causing this pain.”.Lo sợ cho sự an toàn của gia đình mình, Sarah phải lựa chọn giữa bản năng yêu thương và bảo vệ Miles của mẹ mình và một nhu cầu tuyệtvọng để điều tra xem điều gì hoặc ai làngười gây ra bước ngoặt đen tối của for her family's safety, Sarah must choose between her maternal instinct to love and protect Miles anda desperate need to investigate what- or who- is causing his dark turn.

gây ra tiếng anh là gì