giây tiếng anh là gì

Năm được dịch ra là Year trong tiếng anh. Một năm hay nhiều năm được sử dụng để chỉ một khoảng thời gian dài,tương đương với một vòng trái đất quay quanh mặt trời,thường là 12 tháng hoặc 365 ngày. VD: One year better and one year older. Dịch:Một năm tốt hơn và một năm Bộ 3 định nghĩa Beaters, GR và OG là gì, những thuật ngữ mà một người chơi sneaker phải hiểu và nắm bắt được. Nếu bạn là một “Sneakerhead” chính hiệu thì chắc chắn giày Beaters sẽ là mẫu giày không thể thiếu trong bộ sưu tập của bạn. Beaters còn được gọi là giày Các loại bằng khen trong tiếng Anh: Bằng Khen thì thường sẽ được phân chia thành nhiều loại khác nhau. Vậy chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu xem đó là những loại gì để có thể nâng cao thêm kiến thức của bản thân về mảng từ vựng để có thể giao tiếp tốt hơn. Một số Giày Sneaker là gì? 15 đôi Sneaker nổi tiếng nhất thế giới ︽ ︽ ︽ ︽ ︽ ︽ ︽ ︽ ︽ ︽ 7. Reebok. Một nhãn hàng giày nổi tiếng tiếp theo chính là Reebok – hãng sneaker lâu đời nhất tại Anh Quốc. Dòng thể thao số 1 này thuộc công ty con của thương hiệu Adidas. Trên đây là thông tin xoay quanh chủ đề máy hủy giấy tiếng Anh là gì chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn. Hy vọng thông qua bài viết các bạn đã nắm rõ tên tiếng Anh của từng loại máy huỷ tài liệu trên thị trường để tìm thông tin về chúng dễ dàng hơn trên các trang Dịch trong bối cảnh "ĐI GIÀY" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "ĐI GIÀY" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Vay Tiền Online Không Trả Có Sao Không. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "giây", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ giây, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ giây trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Giây phút tưởng niệm Moment of reflection 2. Hơn 30 giây rồi. In 30 seconds he'll come out. 3. Tua lại 10 giây coi. Go back 10 seconds. 4. Đây này, một giây thôi Right here, one second. 5. Và chúng tôi tìm thấy nó ở đây ba giây trước và con trước đó, sáu giây trước. And we found it right over here three seconds ago - the previous one, six seconds ago. 6. Giờ là các đoạn quảng cáo ngắn, nóng hổi, 30 giây, 28 giây lặp đi lặp lại. It's now repetition of short, hot-button, 30-second, 28-second television ads. 7. Dừng lại chừng 10 giây. Pause for about 10 seconds. 8. 6 giây quảng cáo đệm 6 seconds bumper ads 9. Vâng, xin... chờ giây lát. Yeah, just hold on a second. 10. Những Giây Phút Đang Phát Triển Moments in the Making 11. Hai ngàn mét trong 6 giây. 2,000 meters in six seconds. 12. Nó nhanh hơn tôi một giây. He beat me by one second. 13. Tương tự, gia tốc góc cũng thường được đo bằng radian trên giây trên giây rad/s2. Similarly, angular acceleration is often measured in radians per second per second rad/s2. 14. 10 giây nữa sẽ sống lại 10 seconds to animation. 15. Nó dài chính xác 1,316 giây. It is precisely seconds long. 16. Đó là giây phút xao động. It is a restless moment. 17. Các anh có 20 giây, PLS. Give me 20 seconds on the clock, please. 18. Nó ở đó 3 phút 28 giây. It's been there for three minutes and 28 seconds. 19. " 34,7 giây nữa đến hẻm núi Regardo. " Base, we're 40 seconds out from Legardo Ravine. 20. Điện sẽ mất trong 25 giây nữa. The power's going down in 25 seconds. 21. Con sẽ sẵn sàng trong ba giây. I'll be ready in three seconds. 22. Màn khói chỉ chưa cần tới 3 giây đã có thể hình thành và kéo dài khoảng 20 giây. The screening aerosol takes less than three seconds to form and lasts about twenty seconds. 23. Ta có 60 giây cho mỗi phút. So you have 60 seconds per minute. 24. Đó là một giây phút tuyệt vời. It's a wonderful moment. 25. Hiện trạng còn 2 phút 30 giây. State two-plus-30 to splash. 26. Tổng Thống Galbrain, ngài có 60 giây. President Galbrain, you have sixty seconds. 27. Mày có hai giây thôi, con đĩ! You got two seconds! 28. Động cơ tên lửa được khởi động giây sau khi bắn tên lửa, và nó cháy trong 6 giây. The rocket motor ignites seconds after firing the missile, and it burns for 6 seconds. 29. Để sống trong giây phút đó hàng tuần. to live in that moment for a week. 30. Giả thiết rằng điều này mất 2 giây. Suppose this takes two seconds. 31. Tôi sẽ quay lại trong giây lát. I'II be back in a moment. 32. 42 giây đối với pháo, thưa sếp. It's 42 seconds on the big guns, sir. 33. Ông sẽ chết ngoẻo trong 30 giây. You'll be dead inside of 30 seconds. 34. Con xứng đáng nhận những giây phút đó. I deserve every minute of it. 35. Tua đi - chọn để tua đi 10 giây. Forward – Select to fast forward by 10 seconds. 36. Thêm những giây phút ý nghĩa hơn chăng? More meaningful moments? 37. Có mười giây, cùng lắm là một phút. For, like, 10 seconds, maximum one minute. 38. Bệnh nhân nghĩ ngợi giây lát rồi nói, So, the patient thinks for a minute, and then she says, 39. Các cổng sẽ mở ra trong giây lát. The gates will open momentarily. 40. Mày có 5 giây cút ra khỏi đây. You got 5 seconds to get out of here. 41. Hiệu ứng điểm phân ngắn lại gần ngày 26 tháng 3 và ngày 16 tháng 9 bởi 18 giây và 21 giây lần lượt. The effects of the equinoxes shorten it near 26 March and 16 September by 18 seconds and 21 seconds, respectively. 42. Tất cả các đồng vị phóng xạ khác có chu trình bán rã dưới 20 giây, ít nhất là dưới 200 phần nghìn giây. All other radioisotopes have half-lives under 20 seconds, most less than 200 milliseconds. 43. 60 giây... nếu tôi có thể tiếp cận nó. Sixty seconds... if I can access it. 44. Cái này sẽ chụp ba tấm hình mỗi giây. The camera will take three photos every second. 45. Nhưng nó chỉ hiện lên có 1 giây thôi. But it came round to it on the second time. 46. Cho tụi anh mấy giây cuối nữa nhé. Excuse us just one last second. 47. Lưỡi dối trá chỉ tồn tại giây lát. But a lying tongue will last for only a moment. 48. Một cây số trong 4 phút 30 giây. One kilometer in four minutes and 30 seconds. 49. Mọi người đều im lặng trong một giây lát. There was silence for a moment. 50. Hai mươi giây rồi chuyện này sẽ chấm dứt. Twenty seconds and then this is all over. Ngày nay, tiếng Anh đang dần trở thành ngôn ngữ phổ biến trên toàn thế giới, giúp chúng ta dễ dàng giao tiếp với tất cả mọi người dù họ đến từ đâu trên thế đang xem Giây trong tiếng anh là gìKhông những vậy, tiếng Anh còn giúp công việc của bạn trở nên thuận lợi, dễ kiếm được những công việc “hời”.Bạn đang xem Giây trong tiếng anh là gìĐối với những bạn mới bắt đầu làm quen với tiếng Anh, thông thường chúng ta sẽ bắt đầu từ những từ đơn giản, dễ đọc, dễ làm quen. Vì vậy, trong bài viết này, Quản trị mạng sẽ hướng dẫn bạn cách viết năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây, tiếng anh là gì? Mời các bạn cùng tìm dịch sang tiếng Anh làNăm dịch sang tiếng Anh là ytai bằng tiếng Anh. Một năm thường có 365 ngày hoặc 12 thêm Ví dụChúc bạn một năm tốt lành trong cuộc sốngDịch Chúc bạn một năm tốt lành trong cuộc sốngTháng dịch sang tiếng Anh làTháng được dịch là tháng bằng tiếng AnhTháng là khoảng thời gian được chia nhỏ từ năm. 1 năm sẽ có 12 tháng và theo số thứ tự. Ví dụTháng này bài viết của rất hayDịch Tháng này, bài đăng của chúng tôi rất tốtNgày dịch sang tiếng Anh làVí dụ Hôm nay là một ngày tuyệt vời đối với tôiDịch Hôm nay là một ngày tuyệt vời đối với tôiBây giờ được dịch sang tiếng Anh làGiờ được dịch sang tiếng Anh giờĐơn vị này thường được dùng để đo thời gian mỗi ngày. Ví dụMột ngày có 24 giờ 1 ngày có 24 dành bao nhiêu giờ một ngày để ngủ?Dịch Bạn dành bao nhiêu giờ một ngày để ngủ?Biên dịch sang tiếng Anh làMột phút đôi khi rất ngắn nhưng đôi khi vẫn đủ để làm những việc quan trọng, ví dụ như bạn chưa nói với ai đó, hãy dành 1 phút để nói từ chưa nói, …Ví dụTôi sẽ cho bạn 3 phút để trình bàyDịch Tôi sẽ cho bạn 3 phút để thuyết trìnhGiây được dịch sang tiếng Anh làVí dụMột giây trôi qua sẽ không đủ để bạn làmDịch Một giây trôi qua sẽ không đủ để bạn làm bất cứ điều gìBạn đã dịch sang tiếng AnhQuý được dịch sang tiếng Anh phần tư Một quý là khoảng thời gian 3 thángMột năm có 4 quý, mỗi quý có 3 thángQuý đầu tiên của năm là từ tháng Giêng đến cuối tháng BaQuý 2 của năm là từ tháng 4 đến hết tháng 6Quý 3 hàng năm từ tháng 7 đến hết tháng 9Quý 4 hàng năm từ tháng 10 đến hết tháng 12Ví dụTrong quý I, tổng GDP của nước ta tăng Trong quý 1 vừa qua, GDP của nước ta tăng mạnh Trên đây là bài viết năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây, quý tiếng anh là gì? Hi vọng sẽ giúp ích cho tất cả các bạn trên hành trình học tốt tiếng Anh! Sự nhận thức mất khoảng 1/ 10 giây để được hình takes about a tenth of a second for your perception to be thở trong hai giây để thuốc được hấp hold your breath for two seconds to let the medicine chỉ có một giây để suy nghĩ và trả lời thể mất vài giây để truyền hình hoàn toàn ấm có 30 giây để chạy về lớp của mình.”.Dành khoảng 20 giây để máy tính phát hiện thiết bị của approximately 20 secs for the computer to identify your độ 6 giây mỗi lượt và thêm 4 giây để 6 sec each turn and another 4 sec for gian hết hạn có thể dao động từ 60 giây để 5 phút đến 1 giờ để một tuần và period of expiry can range from 60 seconds to 5 minutes to 1 hour to one week and so giới thiệu, iPhone 4S chỉ mất 1,1 giây để chụp bức ảnh đầu tiên và nửa giây cho bức ảnh thứ new iPhone 4S takes just seconds to the first photo, and just half a second for the next mất một giây để bạn có được ấn tượng đầy đủ về rượu vang;It takes a second for you to get the full impression of the wine;Họ cũng dành vài giây để xếp hạng từ 1 đến 4 mức độ mà họ muốn hẹn hò với người were given four seconds to rate, on a scale from 1 to 4, how much they would want to date that thời gian có thể kéo dài không quá 90 giây để bạn có thể duy trì cường độ khoảng 85% trong suốt nỗ lực tối đa của should last no longer than 90 seconds so you can maintain an intensity of around 85% of your maximum effort độ lấy mẫu có thể được điều chỉnh từ xalên tới lần một giây để tăng độ chính xác lâm sampling rate canbe adjusted remotely to up to 1,000 times a second for increased clinical mất 1/ 10 giây để ai đó đánh giá và đưa ra những ấn tượng đầu tiên của takes just one-tenth of a second for someone to judge and make their first 30 khởi độngđầu tiên chúng ta phải chờ đợi vài giây để nó có thể di chuyển tất cả các ứng dụng trên first boot should expect a 30 seconds so they can move all applications on the này sẽ bao gồm chọn thời gian hết hạn màdao động từ càng ngắn càng 60 giây để càng lâu càng một will include choosing theexpiry times that ranges from as short as 60 seconds to as long as one giờ hãy nhấn vàgiữ nút nguồn của mỗi thiết bị trong khoảng 4 giây để tất cả năng lượng được rút press and hold the power button of each device for around 4 seconds so all the energy is điều cần biết khi đầu tư chứng khoán này sẽ bao gồm chọn thời gian hết hạn màdao động từ càng ngắn càng 60 giây để càng lâu càng một will include choosing theexpiry times that ranges from as short as 60 seconds to as long as one khoảng 20 giây để trà thấm nước, sau đó thêm 2/ 3 phần nước sôi còn lại. then add the rest 2/3 boiling mất một phần mười giây để tôi hoặc bạn phân tích ai đó hay sự việc gì đó và tạo được ấn tượng đầu tiên trong mắt người takes just one-tenth of a second for you or me to analyze someone or something and make a first một số cảnh quay, máy quay ấy sẽ quay với tộ 6 bức/ giây để khi tua lại nhanh hơn sẽ tạo thêm cảm giác về tốc some shots the camera would shoot at six frames per second for a faster playback increasing the sense of này bao gồm giày chỉ mất giây để cho bộ phim nhựa PVC trở thành Đánh giày bìa và che đôi giày của shoe cover machine only takes seconds to let the PVC film become shoe cover and cover your này giao dịch quyền chọn option sẽ bao gồm chọn thời gian hết hạn màdao động từ càng ngắn càng 60 giây để càng lâu càng một will include choosing theexpiry times that ranges from as short as 60 seconds to as long as one mất một phần mười giây để tôi hoặc bạn phân tích ai đó hay sự việc gì đó và tạo được ấn tượng đầu tiên trong mắt người takes just one-tenth of a second fora person to analyze someone or something and make a first năng chia sẻ màn hình hiện hỗ trợ chia sẻ màn hình với tốc độ khung hìnhlên tới 60 khung hình mỗi giây để có trải nghiệm hình ảnh tốt screen sharing feature now supports screensharing with frame rates up to 60 frames per second for a better visual cơ tốc độ cao với mục đích đặc biệt và tiếng ồn thấp, hiệu quả cao, chỉ 15-High-speed motor with special purpose and low noise, high efficiency,Để so sánh, cần biết một siêu xe nhưFerrari 488 GTB cần tới 18 giây để chạy hết quãng đường nửa the sake of comparison, a stock supercar like aFerrari 488 GTB, needs almost 18 seconds in order to do the half mile mất Surface 3 phút và 8 giây để ghép tên và địa chỉ trong macro bảng tính OpenOffice của chúng took 4 minutes and 1 second for the Gram to pair 20,000 names and addresses in our OpenOffice Spreadsheet macro. Mỗi giây, người tìm kiếm một thứ gì đó trên SECOND, 40,000 people perform a Google tìm kiếmđược thực hiện trên Google mỗi are performed on Google every Gates cóthể kiếm được 250 USD/ Gates earns $250 every SECOND,Chú ý đến vài giây đầu tiên của watch the first couple of minutesof the phải mất vài giây để tìm chú mèo trong không gian took us some time to find all the cats in the giây sau, hai cô y tá chạy xộc vào phòng mất vài giây để nói" sau 10 giây, bạn sẽ thở sâu và chậm giây trôi qua, hai phút trôi qua, ba phút trôi qua….One minute passed, two minutes passed, three minutes passed….Có thể mất vài giây để truyền hình hoàn toàn ấm may take a couple of minutes for your TV to be completely giây trước đây, cũng đã là ký ít giây, hắn đã sát hại 4 less than a minute, he had killed four trì hoãn sẽ khiến người dùng rời khỏi trang web của bạn ngay lập 10-second delay will often make users leave a site là 20 giây lâu nhất cuộc đời tôi”.This is the longest 20 minutes of my life.".Cung cấp watt trong 10 giây để bắt đầu thiết bị lớn 5,000 watts for 10 sec. to start larger đầy 10 giây, bác sĩ gọi tên than ten minutes after that, the doctor was calling sau một vài giây, cô gái….Giây là đơn vị đo lường thời gian hoặc mất một vài giây, nhưng Alan cuối cùng cũng đứng bật took some time, but finally, Alan một giây, nhưng rồi tôi chợt nhận ra đấy là took a moment, but I suddenly realized who it mất vài giây để đổ đầy một ly takes little time to fill a glass of vài giây bạn đã tìm được những bài hát mà mình a couple of minutes we found the songs we wanted to là 20 giây lâu nhất cuộc đời tôi”.That was the longest 20 minutes of my life.”.Ờ, chỉ vài giây thôi mọi người vài giây, Mike cười khúc một giây, chủ đề sẽ được cài some time, the theme would be installed. Khoảng thời gian thu thập thẻ Số mili giây giữa các thẻ thu cần chuyểnđổi định dạng chuỗi này thành mili ví dụ sau chỉ ra cách xác định thời giantrôi qua giữa hai ngày JavaScript trong mili following examples show methods todecide the elapsed time between two JavaScript dates in ví dụ sau chỉ ra cách xác định thời giantrôi qua giữa hai ngày JavaScript trong mili following examples show the best way todetermine the elapsed time between two JavaScript dates in kênh vệ tinh,độ trễ một chiều là khoảng 250 mili giây, nghĩa là vượt xa độ trễ cho a satellite channel theone-way delay is roughly 250 msecs., which is far beyond the allowable ví dụ sau chỉ ra cách xác định thời giantrôi qua giữa hai ngày JavaScript trong mili following examples show how one candecide the elapsed time between two JavaScript dates in trình này, còn được gọi là GapElimination hoặc GE cung cấp khả năng phát hiện một phầnThe process, also known as GapElimination or GE offer the ability todetect part contact in less than 1 Trả về biểu diễn mili giây của ngày và thời gian UTC đã Returns the millisecond representation of the specified UTC date and ví dụ đơn giản sẽ lấy số mili giây hiện tại làm seed, sau đó thực hiện một số thao tác trên nó, như sauA simple example would take the current number of milliseconds as a seed, then perform some operations on it, like thisMỗi vụ nổ chỉ kéo dài một vài mili giây nhưng năng lượng của chúng vô cùng mạnh of those bursts lasted only a couple of milliseconds but their energy was extremely đó bạn có thể sử dụng số mili giây để chuyển đổi thành một đối tượng ngàyYou can then use the number of milliseconds to convert it to a date objectCác phép đo của họ cho thấy một chuỗi các sự kiện rất cụ thể,chỉ kéo dài vài mili giây, trong một vụ sét measurements showed a very specific sequence of events,lasting only a couple of milliseconds long, during a lightning cách này,bắt tay TLS tiết kiệm toàn bộ chuyến đi khứ hồi và hàng trăm mili way,the TLS handshake saves an entire round-trip and hundreds of cả quá trình này xảyra trong chưa đầy một nửa mili giây, Koukouvinis cho of this happens in less than half a millisecond, Koukouvinis trong thực tế, không ai trừ những nhà thiết kế khácsẽ nhìn thoáng qua logo của bạn trong hơn một vài mili in reality, nobodyexcept possibly other designerswill ever glance at your logo for more than a cũng sẽ tăng tốc độ thiết bị sẽ kết nối mạng với tốc độ nhanh nhưmột mili giây để bắt đầu tải xuống hoặc tải will also connected a device to the network faster,with speeds as quick as a millisecond to start your download or sao phải cân nhắc bởi một phụ kiện bổ sung khi tất cả chúng tamang theo điện thoại cho biết thời gian chính xác đến mili giây?For what reason be overloaded by an additional embellishment when we as wholeDo đó, bạn sẽ thấy rằng SSD nhanh hơn rất nhiều,nó được đánh giá bằng nano giây thay vì mili giây như ổ you will see that SSDs, being faster,are rated in nanoseconds instead of milliseconds like SATA dịch vụweb mở rộng nên không hơn vài chục mili giây để làm công việc của scalable webservice should take no more than a few tens of milliseconds to do its hàm cập nhật của các đối tượng trò chơi sẽ luônnhận một thời gian delta mili giây.Update functions of our game objectsHardest Game Ever 2 là một loạt các mini game vui nhộn vàthú vị đo thời gian phản ứng của bạn với mili giây và điểm pixel!Hardest Game Ever 2 is an exciting mini-gameseries that measures players reaction time to the milliseconds and pixels!Cấu trúc liên kết cây thông minh và đa liên kết thông minh,cung cấp chuyển đổi bảo vệ cấp mili Link tree topology and Smart Link multi-instance,Tại sao phải cân nhắc bởi một phụ kiện bổ sung khi tất cảchúng ta mang theo điện thoại cho biết thời gian chính xác đến mili giây?Why be weighed down by an extra accessory when we allĐộ trễ Độ trễ, thời gian để dữ liệu truyền từ điểm này sang điểm khác,nên ở mức 4 mili giây trong trường hợp lý tưởng và ở mức 1 mili giây cho các trường hợp sử dụng đòi hỏi tốc độ tối Latency, the time it takes data to travel from one point to another, should be at 4 milliseconds in ideal circumstances, and at 1 millisecond for use cases that demand the utmost số trader sử dụng các hệ thống đòi hỏi sự quan sát vàđiều chỉnh giao dịch mỗi vài giây cho mỗi vài mili giây hầu hết đều được máy tính hóa và có yêu cầu tính toán vượt xa cả những máy tính cá nhân mạnh nhất.Some traders employ systems that require observation andtrading adjustments every few seconds to every few microsecondsmost of these are computerized and have computational requirements well beyond even the most powerful personal computer.Thorsett cho thấy các sao xung mili giây khác nhau phải được tạo ra bởi ít nhất hai quá trình khác biệt.[ 3] Nhưng bản chất của quá trình kia vẫn còn là một bí showed that different millisecond pulsars must form by at least two distinct processes, but the nature of the other process remains a số trader sử dụng các hệ thống đòi hỏi sự quan sát vàđiều chỉnh giao dịch mỗi vài giây cho mỗi vài mili giây hầu hết đều được máy tính hóa và có yêu cầu tính toán vượt xa cả những máy tính cá nhân mạnh nhất.Some traders employ systems that require observation andtrading adjustments every few seconds to every few microsecondsmost of these computerized and have computational requirements well beyond even the most powerful personal computers.Nếu nó yêu cầu hiệu suất mili giây trên các giao dịch, blockchains không thể xử lý hiệu quả và bạn nên làm việc với các công nghệ hiện có hoặc đợi cho đến khi các blockchains có thể xử lý giao dịch đó tốc a business process"requires millisecond performance on transactions, blockchains are unable to handle this effectively yet and it is advisable to work with either existing technologies or wait until blockchains can handle such transaction speeds. Năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây, quý tiếng Anh là gì khi ngày nay tiếng Anh đã trở thành một ngôn ngữ phổ biến giúp chúng ta giao tiếp dễ dành hàng ngày. Nhờ có tiếng anh, công việc, con đường thăng chức của bạn cũng trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Với những người mới bắt đầu làm quen với tiếng Anh, thông thường chúng ta sẽ bắt đầu từ những từ đơn giản, dễ đọc, dễ thuộc. Vậy nên, trong bài viết này, mình sẽ hướng dẫn các bạn cách viết năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây, quý tiếng Anh là gì? Mời các bạn cùng tìm dịch sang tiếng Anh làNăm khi được dịch sang tiếng Anh là year trong tiếng Anh. Một năm thường có 365 ngày hoặc 12 dụWish you a good year in lifeDịch Chúc bạn một năm gặp nhiều may mắn trong cuộc sốngTháng dịch sang tiếng Anh làTháng được dịch ra là month trong tiếng AnhTháng là khoảng thời gian được chia nhỏ từ năm. 1 năm sẽ có 12 tháng và theo số thứ dụThis month articles are very goodDịch Tháng này bài viết của rất hayNgày dịch sang tiếng Anh làNgày được dịch ra là day. Một tháng sẽ có 30 ngày. Mỗi ngày sẽ có 24 giờ trôi qua chứa rất nhiều hoạt động lặp đi lặp lại của mỗi dụToday is a great day for meDịch Hôm nay là một ngày tuyệt vời với tôiGiờ dịch sang tiếng Anh làGiờ đồng hồ được dịch sang tiếng Anh là hourĐơn vị này thường được dùng để đo thời gian hằng dụOne day has 24 hours 1 ngày có 24 many hours do you spend a day sleeping?Dịch Một ngày bạn dành bao nhiêu giờ để ngủ?Phút dịch sang tiếng Anh làPhút được dịch sang tiếng Anh là minute phút đôi khi rất ngắn ngủi nhưng có khi vẫn đủ để làm những việc quan trọng chẳng hạn, lời bạn chưa nói với ai đó hãy dành 1 phút để nói ra lời chưa nói,...Ví dụI will give you 3 minutes to make your presentationDịch Tôi sẽ cho bạn 3 phút để thực hiện bài thuyết trình của mìnhGiây dịch sang tiếng Anh làGiây được dịch sang tiếng Anh là second. Khoảng thời gian này là rất ngắn chắc không đủ để chúng ta có thể làm được việc dụA second passed will not be enough for you to doDịch Một giây trôi qua sẽ không đủ để bạn làm gìQuý dịch sang tiếng Anh làQuý được dịch sang tiếng Anh là quarterQuý là 1 khoảng thời gian gồm có 3 tháng1 năm có 4 quý, mỗi quý có 3 thángQuý 1 của năm là từ tháng 1 tới hết tháng 3Quý 2 của năm là từ tháng 4 tới hết tháng 6Quý 3 của năm là từ tháng 7 tới hết tháng 9Quý 4 của năm là từ tháng 10 tới hết tháng 12Ví dụIn the first quarter, the total GDP of our country increased Trong quý 1 vừa qua tổng GDP của nước ta tăng mạnhTrên đây là những thông tin năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây, quý tiếng Anh là gì? Hãy cùng cập nhật thêm những từ vựng tiếng anh để cuộc sống và công việc trở nên dễ dàng hơn nhé.

giây tiếng anh là gì