ghé qua tiếng anh là gì

Đại lý Kệ rượu tiếng anh là gì độc lạ mua bán sỉ lẻ kệ rượu tiếng anh là gì có vòi trên toàn quốc, bình thuỷ tinh hỗ trợ mua hàng trực tiếp kệ trang trí và đặt mua Kệ rượu tiếng anh là gì online 24/7 bia budwweiser với giá tốt nhất. nhập khẩu Chắc chắc hiện Bên cạnh NCStudio, Mach3 cũng là một phần mềm điều khiển máy CNC nổi tiếng. Nhưng vì lí do gì mà NCStudio đặc biệt là NCStudio 5.5.60 lại được người dùng Việt Nam tin dùng đến vậy. Câu trả lời sẽ có ở phần tiếp theo của bài viết sau. Tính năng của NCStudio v5.5.60 Semi-modal Verbs là những từ / cụm từ gần giống như modal verb. Nghĩa là chúng: không có nghĩa riêng mà chỉ bổ sung "nội dung" cho động từ chính. theo sau semi-modal verb cũng sẽ là bare infinitive (verb nguyên mẫu). bản thân chúng không thay đổi hình dạng (form) cho dù có ở thì gì. Hẳn bạn chưa ghé những nơi này. "Anh chẳng biết chơi gì ở Mũi Né về đêm, sao mọi người lại kéo nhau tới đây nhỉ?", trên chuyến taxi xuôi Mũi Né, anh tài có tâm sự "nhẹ" với tụi mình. Mấy nhỏ bạn cũng chia sẻ kinh nghiệm, ở đây 8 giờ tối người ta tắt đèn → coi chừng, cẩn thận với ai/cái gì. Tourists should look out for pickpockets in crowded areas. Khách du lịch nên coi chừng bị móc ví ở những nơi đông người Look around/round → quay đầu nhìn cái gì. George, there is a snake coming out of the bush! Look around! George, có một con rắn đang chui ra từ bụi cây kìa con! Nhìn đằng sau ấy con! 8. Anh yêu, trưa nay em có nấu cơm món anh thích này. Nghỉ trưa anh ghé qua ăn nhé! Honey, I cook this afternoon my favorite dish. Lunch break, you come over to eat! Bên cạnh những lời Chúc Buổi Trưa Bằng Tiếng Anh, Mọi người cũng đang quan tâm Stt Chúc Ngủ Ngon Hài Hước Vay Tiền Online Không Trả Có Sao Không. Translations Monolingual examples Any youth age 14 to 24 can stop by. They were listening quite intently, which is cool - not many people stop by and actually take the time. The snow will slow down between noon and 1 and the hope is that it will stop by 6 Stop by the fires to warm yourself when you feel too cold. If it's a destination place that looks attractive, more people will come to the area and maybe stop by the store. More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Bạn chỉ có thể chỉnh sửa tùy chọn cài đặt về hành động chuyển đổi cho lượt ghé qua cửa hàng trong trải nghiệm AdWords can only edit your conversion action settings for store visits in the new AdWords cũng sẽ thấy hành động chuyển đổi chuyển đổi của will alsosee a new conversion action calledStore Visits' added to your conversion bạn không thấy dữ liệu lượt ghé qua cửa hàng trong tài khoản và tin rằng bạn đủ điều kiện, hãy liên hệ với đại diện Google Ads của you don't see store visit data in your account and believe you qualify, reach out to your Google AdWords màu sắc cho bộ phim là những cuộc trò chuyện giữa Yukichi và các khách du lịch và những người yêu cafe-Adding color to the drama are the conversations between Yukichi and the tourists andTrong các ca bệnh, có 12 người là nhân viênPetland tại 4 tiểu bang, và 27 người khác đều từng mua chó con tại Petland, hoặc từng ghé qua cửa hàng, hoặc sống chung nhà với 1 con chó con mua từ infected include 12 Petland employees and27 people who either bought a puppy at Petland, visited a store, or visited or live in a home with a puppy from các ca bệnh, có 12 người là nhân viênPetland tại 4 tiểu bang, và 27 người khác đều từng mua chó con tại Petland, hoặc từng ghé qua cửa hàng, hoặc sống chung nhà với 1 con chó con mua từ people infected are Petland employees from 4 states, or live in a home with a puppy purchased from Petland before becoming cách ghé qua cửa hàng phép thuật, người chơi có thể nâng cấp các kĩ năng để tăng sức visiting sorcery shops, the player can synthesize abilities to boost their sẽ trở thành một đôi sneaker có một không hai vì vậy hãy nhớ ghé qua cửa hàng này!Vào ngày 18 tháng 6, một video, tựa đề" Jessica ghé qua cửa hàng Coming Step", được lan truyền khắp cộng đồng mạng trực June 18, a video, titled“Jessica Visits Coming Step Store,” made its way onto several online ghé qua cửa hàng lưu niệm của chúng tôi để ngắm nhìn sự khéo léo và tinh tế của những thợ thêu người Chăm được truyền qua nhiều thế by our souvenir shop to witness the delicate craftsmanship and Cham embroidery, which has been passed down for nhiên nếu bạn ở Kyoto, hãy ghé qua cửa hàng của Tanji, cách ga JR Kyoto, phía Bắc đường Shichijo ở Karasuma Nishi- iru 5 phút đi if you're in Kyoto, please drop by Tanji's shop, which is a 5-minute walk from JR Kyoto Station near Higashi Honganji Temple, on the north side of Shichijo Street at Karasuma thường các thợ mộc địa phương có thỏa thuận với nhà sản xuất, hoặc bạn có thể ghé qua cửa hàng phần cứng địa phương để được giúp đỡ ở local carpenters have a deal with a manufacturer, or you can stop by your local hardware store to get help đến giờ bắt đầu rồi, nhưng trước tiên bé phải ghé qua cửa hàng quần áo để cô gái có thể chọn cho mình bộ váy chiến thắng từ hơn 50 lựa chọn trang almost show time, but first you have to visit the clothing store, so your contestant can pick out their contest winning outfit from over 50 your local bike shop to purchase a new or used bạn cần chế độ dinh dưỡng cho việc chạy bộ hoặc thực phẩm lànhmạnh, thực phẩm từ thực vật, hãy thoải mái ghé qua Cửa hàng La you need running nutrition or other wholesome, plant-based food,feel free to head over to La Holista's I was looking for you guys, I looked in that deli over liên lạc với chúng tôi ngay hôm nay hoặc đơn giản là ghé qua cửa hàng!Tuy nhiên điều đó không thể ngăn tôi dự trữ ngô mỗi lần ghé qua cửahàng tạp that hasn't stopped me from stocking up on corn every single time I go to the grocery có sự hiện diện trên thị trường trên khắp Đài Loan và nào bạn thèm have quite a market presence across Taiwan andit's rather convenient to drop by the nearest store whenever you have sớm hôm sau, trên đường tới chiếc bàn của ông trong nhà hàng, ông ghé qua cửahàng để tìm Ahmed, trông cậu tái nhợt và lặng the following morning, on his way to his table at the restaurant, he stops in at the store to find Ahmed looking wan and withdrawn. I came by to see you, and she told me you took off. tôi có thể cho anh hồ sơ của anh ta. Hay bất cứ thứ gì anh cần, được không? I could give you his application, and anything else you need, okay?Đầu tiên anh ghé qua trang web của hội Dark Gamers và bắt đầu đọc những tin he visited the Dark Gamers Union website and started reading latest đã nghe rằng anh ghé qua nhà tôi để cứu tôi, để nói chuyện với ghé qua gặp em và thấy hai viên thám tử đây đang đợi em ở ngoài dropped by to see you and found these two nice detectives waiting on your muốn anh ghé qua nhà tôi, lấy cho tôi ít quần áo, và xạc điện want you to go by my condo, pick me up some clothes and my phone anh về muộn mấy tiếng đồng hồ chobữa cơm chiều, chị lo rằng anh ghé qua sòng bài nhưng anh nói là anh làm he comes home several hours late for dinner,she fears that he has stopped by the casino, but he tells her that he was working said it's really popular, so I should stop by with thì Taylor sẽ bay đến New York cho buổi gặp của họ, vì vậy nó trở thành một bất ngờ khi anh nhận đượcmột cuộc gọi yêu cầu anh ghé qua văn phòng của cô trong chuyến đi Taylor would fly into New York for their meetings, so it came as a surprisewhen he would gotten a call asking that he drop by her office on this just wondered if you wanted to come over for lunch. thấy chúng ở 1 mình, nên anh quyết định ở lại và cùng ăn tối. found them here alone, so I decided to stay and have dinner with will come by the will come see you việc làcó hai gã từ ngân hàng của anh ghé is two guys from your bank came đây là lý do đằng sau việc bác ấy bảo tư thế lái xe MTB của anh bị lệch rồi và đo chiều cao cũng nhưchiều dài chân của anh khi anh ghé qua hôm trước…”.So that's the reason behind him telling me my MTB riding position was off and measuring my height andleg length when I dropped in the other day…”. trên Blog của bạn ấy nhé!Tôi chỉ muốn ghé qua và cho sếp biết là tôi sẽ quay can we come and have a look around?Vì vậy con nghĩ con ghé qua và thử làm người vọng bạn có thể ghé qua và cho tôi biết nếu bạn thích nội dung của tôi!Hope you can drop by and let me know if you liked my content!Em chỉ muốn ghé qua và xin lỗi vì cư xử của bố em hôm just wanted to come by and apologize for my father's behavior vậy, hãy ghé qua và tận hưởng tại Yokohama trong một hoặc hai please drop by and enjoy Yokohama for a day or cho một người của bạn thích ghé qua vàghé thăm vì họ muốn xem những gì bạn nghĩ ra tiếp theo!Make yours one people love to stop by and visit because they want to see what you come up with next!Tôi chỉ muốn ghé qua và tặng cô gái sinh nhật một nụ hôn!Hôm nay là một ngày đẹp trời và tôi nghĩ tôi có thể ghé qua a beautiful day and I thought I could drop by ngày trước, đáng ra cô ta phải ghé qua và trình bày ý tưởng của tôi nghĩ, cậu biết đấy, cậu có thể ghé qua và gặp mọi I thought, you know, you could come by and meet the và tôi sẽ đi đây, nhưng tôi chỉ muốn ghé qua và chúc anh may mắn ngày and I are gonna split, but I just wanted to come by and wish you luck thật tình muốn nói chuyện với anh về việc đó, tôi cần phải ghé qua và nhận tiền của actually want to talk to you about it, and I need to come by and pick up my Moog ghé qua và lôi ra toàn bộ thiết bị để khoe Greg FlintBob Moog came by and hauled a whole pile of equipment to show Greg Flint đến và đi vào và hãy đến và tới và bước vào và 1. Tôi sẽ ghé qua. I'll come over. 2. Chỉ ghé qua bệnh viện. Just get over to the clinic. 3. Mai cháu sẽ ghé qua. I'll be by tomorrow. 4. Tôi sẽ ghé qua đó. I'll pay him a visit. 5. Ai sẽ ghé qua hỏi thăm?’. And who will stop to ask about your welfare?’ 6. Đừng quên ghé qua và lấy... Don't forget to stop by and grab... 7. Chị rất vui vì em ghé qua... I'm so thrilled you stopped by. 8. Thi thoảng hãy lại ghé qua nhé. Come by again sometime. 9. Hãy bảo Donald ghé qua thăm hắn đi. Have Donaldpay him a visit. 10. Bobby, anh ghé qua chỗ bà Peyketewa nhé. Hey, Bobby, need you to look in on Mrs. Peyketewa. 11. Chúng con vừa mới ghé qua hiệu bánh. We just came by the baker shop. 12. Có một lần, họ mời tôi ghé qua. Once, they asked me to come by. 13. Anh xin lỗi ghé qua mà không báo trước. So sorry to just drop by unannounced. 14. Tôi đã bảo Lily là sẽ ghé qua mà. I told Lily I'd visit. 15. Tối nay tôi sẽ ghé qua để trả tiền. I'll come by this evening to pay. 16. Cháu không thể ghé qua đây được nữa đâu. I can't come by, anymore. 17. Thay vào đó sao không ghé qua quán bên đường? Why don't we swing by the roadhouse instead? 18. Thỉnh thoảng ảnh có ghé qua uống một ly rượu. He'd drop in for a drink once in a while. 19. Đang vào kì nghỉ, nên con bé sẽ ghé qua đây. It's her break, so she's just stopping by. 20. Lần tiếp theo tớ ghé qua, họ mời tớ ăn tối. The next time I stopped by, they invited me for dinner. 21. Anh ta muốn trong tuần này lúc nào đó ghé qua. He said he wanted to stop by at some point this week. 22. Không phải cô ghé qua chỉ để xúc phạm tôi chứ? I don't suppose you just came by to insult me. 23. Em có ghé qua Aldi ở bến tàu trên đường về. I stopped by the Aldi on the way from the train station. 24. Nhiều người lạ từ xóm trên ghé qua trên đường đi làm. A lot of johns from the hill stop by on their way to work. 25. Tôi còn phải ghé qua CLB để lấy bộ đồ vía nữa. I just need to swing by the club and pick up my good suit. 26. Ngài Neff, sao ngài không ghé qua vào tám rưỡi tối mai? Mr. Neff, why don't you drop by tomorrow evening around 830? 27. William, chú rất muốn thỉnh thoảng ghé qua và hỏi thăm cháu. William, I'd love to come by every once in a while and say hello. 28. Giờ cậu sẽ ghé qua và xem tôi đang làm gì nhé? Now are you gonna come by and see what I'm working on? 29. Nếu em gặp Oliver, làm ơn nhắn là anh đã ghé qua. If you see Oliver, please tell him that I came by. 30. Ba nói mọi người rất thích, em nên cùng anh ghé qua. He said it's really popular, so I should stop by with you. 31. Arsenal sẽ ghé qua sau khi dẹp xong đám loạn tiếp theo. I'll send Arsenal over once the next fire's put out. 32. Nếu con muốn bố ghé qua để mắt tới con bé, cứ... Well, if you want me to drop by and keep an eye on her, I... 33. Họ chỉ muốn ghé qua, uống chút bia, làm ít nhất có thể. They just wanna skate by, drink beer, do as little as possible. 34. Anh có thể ghé qua bất cứ sảnh nào của bệnh viện này. You know, you can walk down any hall in this hospital. 35. Tôi không đến đây vì công việc, tôi tự dưng muốn ghé qua thôi. Oh, I'm not here on business, I just thought I'd drop by. 36. Chúng ta sẽ ghé qua Khu vực 441 trên đường đến hệ sao Goren. We're gonna stop by Sector 441 on our way to the Goren system. 37. Anh đã cử Williams ghé qua rồi, anh sẽ gọi và kiểm tra sau. I sent Williams over, but I'll check on him. 38. Nè, Wyatt, làm sao hắn ghé qua lấy súng được khi nó vẫn còn ở đây? How could he come by and pick it up if it's still here? 39. Anh có thể bảo Thám tử Clarkin lúc nào thuận tiện ghé qua cũng được. I suppose you can tell Detective Clarkin he can stop by whenever it's convenient. 40. Tôi mua tấm đó từ tay bán hàng rong ghé qua thị trấn vào tuần trước. I bought that off a peddler who was coming through town last week. 41. Cũng đứng quên ghé qua kênh " phòng thí nghiệm không gian " trên Youtube và ấn theo dõi. Also don't forget to visit the space lab channel on Youtube and subscribe. 42. Bạn nên ghé qua để xem những đứa trẻ của chúng tôi xoay xở như thế nào. You should just come across to see how well our children do. 43. Hãy cho người đó biết bạn có thể ghé qua dòm chừng con bất cứ khi nào. Let such an individual know that you are likely to check on your child at any time. 44. Anh phải ghé qua xem cái bộ xích đu đã khiến em rơi nước mắt mới được. Well, I demand to see this swing set of tears. 45. Anh ấy tổ chức những bữa tiệc đó với mong ước cô ấy ghé qua một lần. He threw all those parties hoping she'd wander in one night. 46. Nó thực hiện ba chuyến khứ hồi khác đến Anh, và vào tháng 12 đã ghé qua Brest, Pháp. She made three more round-trip voyages to England and, in December, called at Brest, France. 47. Theo mặc định, các lượt ghé qua cửa hàng được báo cáo trong cột “Tất cả chuyển đổi”. By default, shop visits are reported under the 'All Conversions' column. 48. Một dịp nọ một người bạn của cha đột ngột ghé qua Entebbe và tìm cách gặp cha. Once a friend of Dad’s made an unexpected stopover at Entebbe and tried to contact Dad. 49. Sau cuộc triệt thoái Tachen, Wasp ghé qua Nhật Bản trước khi quay về San Diego vào tháng 4. After the Tachen evacuation, Wasp stopped at Japan before returning to San Diego in April. 50. ShuffleBrain. com, một trang mạng bạn có thể ghé qua. Tôi hợp tác với vợ mình, Amy- Jo Kim. So, ShuffleBrain. com, website you can go visit, I joined up with my wife, Amy- Jo Kim. 51. Thật ra, mai hãy ghé qua dự bữa tiệc sinh nhật siêu đặc biệt lần thứ 21 của tôi. In fact, swing by tomorrow for my very special 21st birthday bash. 52. Con tàu đã tiếp đón hàng nghìn lượt khách viếng thăm khi ghé qua nhiều cảng tại Địa Trung Hải. The ship received thousands of visitors during her calls to many Mediterranean ports. 53. Cảm ơn cô rất nhiều khi đã ghé qua đem theo cả thằng con tuấn tú và cả cảnh sát đến nữa. Thank you so much for stopping by and bringing your delightful son and the police. 54. Trên đường về nó ghé qua Trân Châu Cảng rồi thả neo tại Alameda một lần nữa vào ngày 3 tháng 3. She made a stop at Pearl Harbor along the way and then moored at Alameda once more on 3 March. 55. Ghé qua San Diego, cô ấy đã đến được Trân châu Cảng vào ngày 17 tháng 11 trong hai tuần huấn luyện. Steaming via San Diego, she reached Pearl Harbor on 17 November for two weeks of intensive training. 56. Trong Thế Chiến II, trên đường đến chiến trường Thái Bình Dương, nửa triệu quân lính Hoa Kỳ đã ghé qua Vanuatu. During World War II, half a million soldiers passed through Vanuatu en route to Pacific battlefields. 57. Rời Căn cứ Hải quân vịnh Guantanamo vào đầu tháng 4, nó ghé qua các cảng ở bờ Đông lục địa này, băng qua eo biển Magellan rồi ghé qua các cảng ở bờ Tây, và vào đầu tháng 6 đi qua kênh đào Panama hoàn tất chuyến đi vòng quanh lục địa này. Departing Guantanamo Bay Naval Base in early April, she called at ports on the east coast of that continent, moved through the Strait of Magellan and visited west coast ports, then in early June, transited the Panama Canal to complete her voyage around the continent. 58. Theo mặc định, các lượt ghé qua cửa hàng được báo cáo trong cột "Tất cả chuyển đổi’” chứ không phải cột “Chuyển đổi”. By default, shop visits are reported under the 'All Conversions' column and not under the 'Conversions' column. 59. Trên đường đi, ghé qua Venice, họ có một cuộc đụng chạm khác với một nhóm giáo phẩm La-tinh theo thuyết tam ngữ. En route, in Venice, Cyril and Methodius had another encounter with a group of trilinguist Latin clergymen. 60. Tuy nhiên, bạn vẫn nên nhập một giá trị chính xác cho các lượt ghé qua cửa hàng để báo cáo trong Google Ads. However we recommend that you still input an accurate value for store visits to report in Google Ads. 61. Cô biết đấy, " NHÀ CHÚNG TA "...... được cung ứng bởi nhà máy lương thực...... và cấp cho những người anh em ghé qua để hồi phục. You know that " Our Home " offers everything from food factories, to services for visiting friends in recovery. 62. Vào ngày 27 tháng 4 năm 1948, chiếc tàu tuần dương lên đường, ghé qua Kwajalein và Trân Châu Cảng trước khi về đến San Diego. On 27 April 1948, the cruiser got underway and proceeded via Kwajalein and Pearl Harbor to San Diego. 63. Lượt ghé qua cửa hàng chỉ có ở cấp chiến dịch, nhóm quảng cáo và từ khóa, cũng như có thể được phân đoạn theo thiết bị. Shop visits are available at the campaign, ad group and keyword level and can be segmented by device. 64. Những tàu khách du lịch ghé qua nhiều cảng của các đảo nằm trong Biển Aegean vào mỗi mùa hè mang theo nhiều du khách nghỉ mát. Cruise liners stop at the numerous ports of the Aegean islands every summer, bringing loads of visiting vacationers. 65. Trên đường đi nó còn ghé qua vịnh Subic và bãi biển Pattaya, Thái Lan, trước khi đi ngang eo biển Hormuz ngày 3 tháng 1 năm 1991. Along the way she made stops at Subic Bay and Pattaya Beach, Thailand, before transiting the Strait of Hormuz on 3 January 1991. 66. Sau khi ghé qua Trân Châu Cảng từ ngày 1 đến ngày 3 tháng 12, nó tiếp tục đi Long Beach, đến nơi vào ngày 8 tháng 12. After a pause at Pearl Harbor from 1 to 3 December, she continued on to Long Beach, where she arrived on the 8th. 67. Hãy thực hiện theo các bước bên dưới để tạo báo cáo tập trung vào việc hiển thị dữ liệu chuyển đổi lượt ghé qua cửa hàng của bạn. Follow the steps below to create a report that focuses on displaying your shop visit conversions. 68. Hãy xemBáo cáo mỗi cửa hàng để biết số lượt ghé qua cửa hàng và các hành động chuyển đổi địa phương khác, được phân loại theo vị trí. View the Per Store report to see store visits and other local actions conversions, categorized by location. 69. Vào tháng 1 năm 1940, nó ghé qua Newport, Rhode Island để nhận ngư lôi và Yorktown, Virginia để nhận mìn sâu trước khi hướng sang khu vực vịnh Mexico. In January 1940, she visited Newport, Rhode Island, to take on torpedoes and Yorktown, Virginia, to load depth charges before heading for the Gulf of Mexico. 70. Chiếc tàu tuần dương ghé qua Okinawa vào ngày 4 tháng 10 để nhận lên tàu 529 cựu chiến binh rồi tiếp tục hành trình vào ngày 5 tháng 10. The cruiser stopped briefly at Okinawa on the 4th to embark 529 veterans and resumed her eastern progress on the 5th. 71. Ngày 6 tháng 11 năm 1956, Bremerton rời Long Beach đi Viễn Đông một lần nữa, lần này ghé qua Melbourne, Australia nhân dịp Thế Vận Hội mùa Hè XVI. On 6 November 1956 Bremerton left her home port of Long Beach for the Orient once more, but this time going via Melbourne, Australia and the XVI Olympiad. 72. Việc này có thể kéo dài nhiều ngày hay nhiều tuần vì bạn bè và gia đình thường mang thức ăn , gởi thiệp đến hoặc ghé qua thăm viếng . This may continue for days or weeks following the loss as friends and family bring food , send cards , or stop by to visit . 73. Nó rời vùng biển Hawaii vào ngày 8 tháng 9, ghé qua đảo Emirau và cảng Seeadler rồi quay về San Diego, đến nơi vào ngày 6 tháng 10. She departed Hawaiian waters on 8 September, made port calls at Emirau Island and Seeadler Harbor, and returned to San Diego, where she arrived on 6 October. 74. Ghé qua các cảng dọc bờ biển phía Nam Hoa Kỳ cùng Cuba, Nicaragua, México và vùng kênh đào Panama, nó đi đến San Diego vào ngày 17 tháng 12. After port calls along the southern coast of the United States and at ports in Cuba, Nicaragua, Mexico, and the Panama Canal Zone, she reached San Diego on 17 December. 75. Nó lên đường hướng sang Viễn Đông hầu như ngay lập tức, ghé qua Trân Châu Cảng vào ngày 13 tháng 11 và đi đến Yokosuka ngày 26 tháng 11. She sailed almost at once for the Far East, calling at Pearl Harbor on 13 November and reaching Yokosuka on 26 November. 76. Sau khi ghé qua nhiều cảng tại Địa Trung Hải, nó hoàn tất chuyến đi vòng quanh thế giới khi về đến Fall River, Massachusetts vào ngày 18 tháng 3. After stopping at various Mediterranean ports she completed her circuit of the globe upon arrival at Fall River, Massachusetts on 18 March 1954. 77. Quay trở lại Nhật Bản, chiếc tàu chiến ghé qua Nagasaki, Wakayama, và Hiro Wan trong khi Lực lượng chiếm đóng Hoa Kỳ củng cố các vị trí trên bờ. Steaming back to Japan, the warship made stops at Nagasaki, Wakayama, and Hiro Wan as the American Occupation Forces consolidated their positions ashore. 78. Lại ra khơi vào ngày 13 tháng 3, Casablanca ghé qua Trân Châu Cảng trước khi chuyển giao hành khách và máy bay vận chuyển từ vùng bờ Tây đến đảo Guam. Putting to sea on 13 March, Casablanca called at Pearl Harbor, then delivered passengers and aircraft brought from the West Coast to the island of Guam. 79. Ghé qua Annapolis, Maryland vào ngày 1 tháng 7, nó thực hiện hai chuyến đi huấn luyện học viên mới đi đến vùng biển Caribbe và dọc theo bờ Đông Hoa Kỳ. Calling at Annapolis, Maryland on 1 July 1945, she conducted two midshipman training cruises, in the Caribbean and along the east coast. 80. Sau khi ghé qua Trân Châu Cảng và Yokosuka, nơi một ăn-ten radar mới được trang bị, nó đi đến Căn cứ Hải quân vịnh Subic vào ngày 12 tháng 6. After stopping at Pearl Harbor and Yokosuka, where a new radar antenna was installed, the ship arrived at Naval Base Subic Bay on 12 June.

ghé qua tiếng anh là gì